Nhào bột bằng tay với khối lượng lớn tốn rất nhiều thời gian và công sức. Nếu bạn đầu tư một chiếc máy trộn bột chuyên nghiệp này vào bếp ăn của mình, bạn có thể dễ dàng nhào tới 18 kg bột. Điều này rất hữu ích cho các doanh nghiệp như tiệm bánh, siêu thị hoặc quán cà phê, nơi thường xuyên làm bánh ngọt. Bát trộn có dung tích 30 lít và móc nhào xoay quanh trục, rất lý tưởng để nhào bột bánh mì hoặc bột bánh pizza.
An toàn và dễ sử dụng
Các tính năng an toàn của thiết bị này được đặc biệt chú trọng. Nhờ bộ hẹn giờ tiện dụng, bạn có thể yên tâm sử dụng máy trộn bột. Máy cũng được trang bị công tắc an toàn tự động tắt máy khi động cơ quá nhiệt. Ngoài ra, máy trộn bột này còn được trang bị lưới an toàn giúp đóng kín tô trộn. Nếu lưới không được đóng kín hoàn toàn, máy sẽ không khởi động. Chân đế cao su chắc chắn đảm bảo máy luôn cố định tại chỗ trong quá trình sử dụng, trong khi bộ truyền động xích chất lượng cao mang lại tuổi thọ cao hơn.
Dễ dàng vệ sinh
Máy trộn bột chuyên nghiệp này được làm bằng kim loại với lớp hoàn thiện bền bỉ. Bát trộn và móc nhào bột được làm bằng thép không gỉ nhẵn mịn. Lựa chọn vật liệu này không chỉ đảm bảo thiết bị trông đẹp mắt lâu dài mà còn dễ vệ sinh. Sử dụng khăn ẩm và chất tẩy rửa nhẹ để vệ sinh. Bát trộn có thể tháo rời, giúp việc vệ sinh dễ dàng hơn. Sau khi vệ sinh, hãy lau khô bằng khăn mềm trước khi sử dụng lại.
Tính năng: Thích hợp sử dụng tại nhà khi:
- Máy trộn bột chắc chắn và nặng nên không bị rung khi hoạt động
- Động cơ mạnh mẽ và êm ái, không gây tiếng ồn
- Nhờ có bát có thể tháo rời, bạn có thể dễ dàng lấy bột ra
- Các bộ phận bằng thép không gỉ bền và dễ vệ sinh
- Đầu nghiêng giúp thêm nguyên liệu dễ dàng
Thông số kỹ thuật sản phẩm: – Hộp đựng bột bên trong được thiết kế để trộn thực phẩm, được trang bị hộp đựng bột chuyên dụng:
- Trọng lượng tịnh: 134 kg
- Thể tích bát ròng: 33 l
- Kích thước thiết bị: Rộng 42 x Sâu 80 x Cao 77,5 cm
- Tốc độ: 125 và 158 vòng/phút
- Tốc độ bát: 15 và 22 vòng/phút
- 230V / 50Hz / 1 pha 1500W
Công suất sản xuất: 1,5 l:
- Tối đa 12 kg bột mì
- Tối đa 18 kg bột
- Tối thiểu 4 kg bột
Ưu và nhược điểm
Thông số kỹ thuật
| Chất liệu / thiết kế | Thép không gỉ/Kim loại/Kim loại có xử lý bề mặt |
|---|---|
| Màu sắc | Trắng |
| Tiêu thụ điện năng (W) | 1500 |
| Độ sâu (cm) | 87 |
| Chiều rộng (cm) | 42 |
| Chiều cao (cm) | 77.5 |
| Sản phẩm – độ sâu (cm) | 80 |
| Sản phẩm - chiều rộng (cm) | 42 |
| Sản phẩm - chiều cao (cm) | 77.5 |
| Trọng lượng sản phẩm (kg) | 134 |
| Nguồn cấp | 230V |
| Mã số hải quan (HS) | 8438109000 |
| Số lượng miếng trong mỗi gói | 1 |
| Công tắc an toàn | Đúng |
| Số lượng phích cắm | 1 |
| Vật liệu bát | Thép không gỉ |
| Kiểu hiển thị | Tương tự |
| Chiều cao (cm) – thay thế | 97 |
| Nghiêng | Đúng |
| Công suất tối đa (l) | 33 |
| Công suất nhào bột tối đa (kg) | 18 |
| Công suất nhào bột tối thiểu (kg) | 4 |
| Tốc độ trộn (vòng/phút) | 125 – 158 |
| Số lượng tốc độ | 2 |
| Tiếng ồn (dB) | 60 – 70 |
| Người mẫu | Mô hình sàn |


































